THẢO QUẢ
Thảo quả tên khoa học: Amomum tsao-ko Crévost et Lemaríe, họ Gừng (Zingiberaceae) còn gọi là Đò ho – Tò ho – m...
THANH CAO
Thanh cao tên khoa học: Artemisia carvifolia Wall. (Artemisia apiacea hance), họ Cúc (Asteraceae) còn gọi là T...
THĂNG MA
Cây bắc thăng ma (C. dahurica) là một cây sống lâu năm, thân cao 1- 2m, thân rễ to, nhiều đầu, hơi cong queo,...
THÀI LÀI
Thài lài tên khoa học: Commelina communis L. Họ Thài lài (Commelinaceae) còn gọi là Rau trai – Trai thường – T...
THẠCH HỘC
Thạch học tên khoa học: Dendrobium nobile Lindl, họ Lan (Orchidaceae) còn gọi là Hoàng thảo – Dendrobium (Anh)...
TẾ TÂN
Cây tế tân A. Sieboldi là một cây cỏ sống lâu năm cao 12 – 24cm. Thân rễ bò ngang, đầu thân rễ có phân nhánh t...
TÁO (NHÂN, HẠT)
Táo tên khoa học: Zizyphus jujube Lamk họ Táo ta (Rhamnaceae) còn gọi là toan táo, táo ta – táo chua.
TẦN GIAO
Tần giao tên khoa học: Gentiana macrophylla Pallas, họ Long đởm (Gentianaceae) còn gọi tên là Tần Cửu.
TÂN DI
Tân di tên khoa học: Magnolia liliflora Desr, họ Mộc lan (Magnoliaceae) còn gọi là Biond Magnolia Flower (Anh)...
TAM THẤT - KIM BẤT HOÁN - VỊ THUỐC KỲ DIỆU
Tam thất tên khoa học: Panax notoginseng (Burk) F.H.Chen – họ Nhân sâm (Araliaceae), còn được gọi là Nhân sâm...
TẦM GỬI (CÂY DÂU)
Tẩm gửi cây dâu tên khoa học: Loranthus parasiticus (L) Merr họ Tầm gửi (Loảnthaceae) còn gọi là Tang ký sinh...
SÚNG
Sứng tên khoa học: Nymphaea stellata Willd họ Súng (Nymphaeaceae) còn gọi là Khiếm thực Nam – Thùy liên.
SỪNG DÊ
Cây sừng dê là một bụi cây nhỏ, cao độ 1 – 2m, cành dài, mềm uốn cong, có thể leo, cành non hình vuông, màu nâ...
SỬ QUÂN TỬ
Sử quân tử tên khoa học: Quisqualis indiaca L. họ Bàng (combretaceae) còn gọi là Quả giun – Quả nấc – Bông trà...
SƠN TRA
Tên khoa học: Loại 1 là Cây táo mèo: Docynia indica Dec, họ Hoa hồng (Rosaceae), còn gọi là Chitôdi (H;Mông);...