PHAN TẢ DIỆP
Phan tả diệp tên khoa học: Cassia acutifolia Delide (lá nhọn) và Cassia angustifolia Vahl. (lá hẹp) đều thuộc...
PHÁ CỐ CHỈ
Cây nhỏ cao 0,5 – 1m, mọc thẳng đứng, thân lá đều có lông. Lá mọc cách, hình trứng nhọn dài 5 – 10cm, rộng 3 –...
NHŨ HƯƠNG
Cây nhũ hương là 1 cây nhỡ, thân cao độ 5m, có nhựa. Lá mọc cách, lá kép lông chim lẻ, 0 – 15 lá chét, hình tr...
Ô DƯỢC
Cây ô dược tên khoa học: Lindera myrrha mer, họ Long não (lẩuceae); còn gọi với tên khác Ô dược nam – Dầu đắng...
NÚC NÁC (CÂY)
Núc nác là một cây nhỡ, cao 5 – 10m, thân thẳng, ít phân nhánh cành, vỏ cây màu xám nhạt, khi lột bên trong mà...
NHỤC THUNG DUNG
Cây nhục thung dung tên khoa học: Cistanche salsa (C.A.Mey) G. Beck, họ Lệ Dương (Orobanchaceae); Còn gọi là n...
NHỌ NỒI
Cỏ nhọ nồi mọc thẳng đứng, có thể cao tới 80cm, thân đỏ tím có lông cứng, sờ nháp. Lá mọc đối, có lông ở 2 mặt...
NHÂN TRẦN
Cây thân thảo, cao gần 1m, hình trụ thẳng, đơn hay có khi phân cành, nhánh, lá phía dưới mọc đối, lá phía trên...
NHÂN SÂM VIỆT NAM (SÂM NGỌC LINH)
Nhân sâm Việt tên khoa học Panax vietnamensis Ha et Grushv, họ Ngũ gia (Araliaceae); Còn gọi là Sâm Việt Nam –...
NGƯU BÀNG
Ngưu bàng tên khoa học: Arctium lappa L, . họ Cúc (Asteraceae); còn gọi tên khác là Đại lực tử (TQ).
NGŨ GIA BÌ CHÂN CHIM (VỎ THÂN)
Ngũ gia bì chân chim tên khoa học: Schefflera octophylla Lour. Harms – họ Ngũ gia (Araliaceae); Còn gọi tên kh...
NGŨ GIA BÌ
Ngũ gia bì tên khoa học: Acanthopanax gracilistylus W.W.Sm, họ Ngũ gia (Araliaceae) còn gọi là Thích gia bì (T...
NHÂN SÂM
Cây nhân sâm là một cây sống lâu năm, cao độ 0m6m, rễ mẫm thành củ to, giống hình người. Lá mọc vòng,có cuống...
NHÀU
Cây nhàu tên khoa học: Morinda citrifolia (L), họ Cà phê (Rubiaceae); Tên khác Cây ngao – Nhầu núi – Giàu.
NHA ĐẠM TỬ
Nha đạm tử tên khoa học: Brucea javanica (L) Merr, họ Thanh thất (Simarubaceae); Tên khác Xoan rừng – Sầu đâu...