ĐƠN TƯỚNG QUÂN
Cây đơn tướng quân tên khoa học: Syzygium formosum var ternifolium (Roxb). Merr et Perry, còn có tên khác là C...
ĐƠN LÁ ĐỎ
Đơn lá đỏ tên khoa học: Excvecaria cochinchinensis Lour, họ Thầu dầu (Euphorbiaceae); tên khác Đơn mặt trời –...
ĐƠN KIM
Tên khoa học: Bidens pilosa L, họ Cúc (Asteraceae). Còn gọi là Đơn buốt – Quỷ châm thảo (TQ) – Tử tô hoang, cư...
ĐỘC HOẠT
Cây độc hoạt là một cây cỏ, sống lâu năm cao khoảng 0,5 – 1,5m . Rễ cái to, có khi có nhiều rễ nhánh nhỏ. Thân...
ĐƠN CHÂU CHẤU
Tên khác: Aralia armata(Wall) Seem – họ Ngũ gia (Araliaceae). Tên khác là Cây cuồng – Độc lực (HÀ Tây) – Cẩm g...
ĐỖ TRỌNG
Cây đỗ trọng là một cây nhỡ, cao tới 10 – 20m, luôn xanh tươi. Ls mọc so le, hình trứng rộng, đầu lá nhọn, mép...
ĐINH HƯƠNG
Cây đinh hương là cây nhõ, cao tới 12cm, luôn luôn xanh tươi, thân nhẵn. Lá mọc đối, phiến lá hình trứng dài 5...
DIẾP CÁ
Cây diếp cá thuộc thảo, nhỏ, thân mọc đứng cao 20 – 40cm, sống lâu năm ưa chỗ ẩm, có thân rễ mọc ngầm dưới đất...
ĐỊA PHU
Tên khoa học: Kochia scoparia (l0 Schrad – họ Rau muối (Chenopodiaceae); Tên khác là Cây chổi.
ĐỊA LIỀN
Cây địa liền là loại cây cỏ nhỏ, sống lâu năm, quanh năm xanh tốt. Thân rễ nhỏ, hình trứng. Lá khá rộng, độ 2...
ĐỊA DU (RỄ)
Tên khoa học: Sanguisorba officinalis L, họ Hoa hồng (Rosaceae); Còn có tên khác là Dã thăng ma (TQ).
ĐẬU VÁN TRẮNG
Tên khoa học: Dolichos lablab L. họ Cánh bướm (Papilionaceae); còn gọi tên là Bạch biển đậu – bạch mai đậu – N...
DÂU TẰM
Cây Dâu tằm là một cây nhỡ có thể cao trên 10m, nhưng thường để hái lá nên chỉ cao độ 2 – 3m. Lá mọc so le, hì...
ĐẬU SỊ (ĐẠM ĐẬU SỊ - ĐẬUTHI)
Theo Đông y, đậu sị vị đắng, tính lạnh. Vào hai kinh Phế, Vỵ. Có tác dụng tán nhiệt, giải biểu, điều hòa chức...
DẦU GIUN
Tên khoa học: Chenopodium ambrosioides Linn, họ Rau muối (Chenopodiaceae); Tên khác: Cây rau muối dại – Cây cỏ...