CÁC BÀI THUỐC CHỮA BỆNH HÔ HẤP – PHẦN 3
CÁC BÀI THUỐC CHỮA BỆNH HÔ HẤP – PHẦN 3
- TANG BÌ MẠCH MÔN THANG
Tang bì |
20 g |
Mạch môn (bỏ lõi) |
20 g |
Sài đất |
12 g |
Cam thảo đất |
12 g |
Bán hạ chế |
8 g |
Trần bì |
10 g |
- Chủ trị: Ho sát đờm (đờm không long) có kèm sốt.
- Cách dùng: Các vị sao vàng, cho vào 800ml nước, sắc lấy 200ml chia uống 2 lần trong ngày. Ngày uống 1 thang.
- MẠCH MÔN BÁCH BỘ TANG BÌ THANG
Mạch môn (bỏ lõi) |
16 g |
Bách bộ |
10 g |
Tang bạch bì |
10 g |
Trần bì |
10 g |
Rau má |
20 g |
Bán hạ chế. |
4 g |
- Chủ trị: Viêm phế quản.
- Cách dùng: Các vị cho vào 600ml nước, sắc lấy 200ml nước thuốc chia uống 2 lần trong ngày. Ngày uống 1 thang.
- TIỀN HỒ TỬ TÔ BÁN HẠ THANG
Tiền hồ |
12 g |
Tử tô |
8 g |
Bán hạ chế |
4 g |
Ngưu tất |
12 g |
Cam thảo |
6 g |
|
|
- Chủ trị: hen suyễn, ho nhiều đờm.
- Cách dùng: Các vị cho vào 600ml nước, sắc lấy 200ml nước thuốc chia uống 2 lần trong ngày. Ngày uống 1 thang.
- TÍA TÔ CỬU THÁI TRẦN BÌ THANG
Tía tô |
12 g |
Cửu thái (lá hẹ) |
10 g |
Trần bì |
6 g |
Kinh giới |
10 g |
Bạch chỉ |
8 g |
Rễ chỉ thiên |
8 g |
- Chủ trị: Viêm phế quản cấp.
- Cách dùng: Các vị cho vào 600ml nước sắc lấy 200ml chia uống 2 lần.
- Ngày uống 1 thang.
- TANG DIỆP THANG
Tang diệp |
15 g |
Bạc hà |
12 g |
Cúc hoa |
8 g |
Ngải cứu |
12 g |
Xạ can |
5 g |
Kim ngân hoa |
12 g |
- Chủ trị: Viêm phế quản.
- Cách dùng: các vị cho vào 600ml nước, sắc lấy 200ml chia uống 2 lần. Ngày uống 1 thang.
- TANG DIỆP BẠC HÀ CÚC HOA THANG
Tang diệp |
16 g |
Tạng bì |
12 g |
Bạc hà |
8 g |
Cúc hoa |
8 g |
Rễ chanh |
8 g |
Rễ chỉ thiên |
8 g |
- Chủ trị: Viêm phế quản cấp có sốt cao.
- Cách dùng: các vị cho vào 600ml nươc, sắc lấy 100ml nước thuốc chia uống 2 lần trong ngày. Ngày dùng 1 thang.
- TRẦN BÌ LA BẠC THANG
Trần bì (sao vàng) |
10 g |
La bạc tử (sao thơm) |
10 g |
Vỏ vối (sao thơm) |
10 g |
Cam thảo dây |
8 g |
Gừng tươi |
4 g |
|
|
- Chủ trị: Viêm phế quản mạn, ho khạc đờm trắng.
- Cách dùng: Các vị cho vào 600ml nước, sắc lấy 200ml nước thuốc chia uống 2 lần. Ngày uống 1 thang.
- BỘT TRỊ HEN
- Dùng La bạc tử sao vàng 40g; tạo giác nhân (sao giòn) 20g.
- Chủ trị: Hen phế quản.
- Cách dùng: hai vị tán bột mịn. Ngày uống 8 – 10g, chia uống 2 lần khi đang lên cơn hen. Uống với nước chín.
- TIỀN HỒ BÁCH BỘ MẠCH MÔN THANG
Tiền hồ |
12 g |
Bách bộ |
12 g |
Mạch môn (bỏ lõi) |
12 g |
Trần bì |
12 g |
Thiên môn |
12 g |
Thạch cao |
12 g |
- Chủ trị: hen phế quản có sốt.
- Cách dùng: Các vị cho vào 800ml nước, sắc lấy 200ml nước thuốc chia uống 2 lần trong ngày. Ngày uống 1 thang.
- TANG BÌ SÀI ĐẤT BỒ CÔNG ANH THANG.
Tanh bì |
12 g |
Sài đất |
10 g |
Bồ công anh |
16 g |
Kim ngân hoa |
16 g |
Cỏ mần chầu |
20 g |
Cam thảo dây |
12 g |
- Chủ trị: Viêm phổi.
- Công dụng: Các vị cho vào 600ml nước, sắc lấy 200ml nước thuốc, chia uống 2 lần trong ngày. Ngày uống 1 thang.
- XẠ CAN TANG BÌ THANG
Xạ can |
6 g |
Tang bì (tẩm mật sao) |
12 g |
Bạch mao căn |
12 g |
Cát căn |
12 g |
Ô mai |
6 g |
Cam thảo dây |
12 g |
- Chủ trị: Viêm họng, yết hầu sưng đau.
- Cách dùng: Các vị cho vào 600ml nước, sắc lấy 100ml nước thuốc chia uống trong ngày. Ngày uống 1 thang.
- TAM TỬ GIÁNG KHÍ THANG
- Dùng tô tử 10g; La bạc tử 10g; Bạch giới tử 10g;
- Chủ trị: hen suyễn, đờm khò khè, khó thở, ho do lạnh.
- Cách dùng: Các vị cho vào 400ml nước, sắc lấy 100ml nước thuốc chia uống 2 lần trong ngày. Ngày uống 1 thang.
- MA HOÀNG TÔ TỬ MẠCH MÔN THANG
Ma hoàng |
12 g |
Tô tử |
10 g |
Mạch môn |
12 g |
Hoài sơn |
12 g |
Đản sâm |
12 g |
Ý dĩ |
16 g |
Cam thảo |
4 g |
|
|
- Chủ trị: hen gốc tại tỳ.
- Cách dùng: Các vị cho vào 800ml nước, sắc lấy 200ml nước thuốc chia uống 2 lần trong ngày. Ngày uống 1 thang.
- TÔ TỬ MẠCH MÔN BÁN HẠ TRẦN BÌ THANG
Tô tử |
12 g |
Mạch môn |
12 g |
Bán hạ chế |
12 g |
Trần bì |
10 g |
Đảng sâm |
16 g |
Hương phụ chế |
16 g |
Bạch truật |
12 g |
Ma hoàng |
12 g |
Cam thảo |
4 g |
|
|
- Chủ trị: Hen gốc tại tỳ.
- Cách dùng: Các vị cho vào 800ml nước, sắc lấy 200ml nước thuốc, chia uống 2 lần trong ngày. Ngày uống 1 thang.
- LỤC VỊ GIA VỊ THANG
Thục địa |
16 g |
Hoài sơn |
12 g |
Sơn thù |
10 g |
Đan bì |
8 g |
Phục linh |
8 g |
Trạch tả |
8 g |
Ma hoàng |
12 g |
Bán hạ chế |
12 g |
Chỉ thực |
8 g |
Cát cánh |
8 g |
- Chủ trị: Hen gốc tại thận.
- Cách dùng: Các vị cho vào 800ml nước, sắc lấy 200ml nước thuốc, chia uống 2 lần trong ngày. Ngày dùng 1 thang.
- MẠCH MÔN BỐI MẪU THANG
Mạch môn |
12 g |
Bối mẫu |
8 g |
Cát cánh |
8 g |
Tô tử |
12 g |
Bạch giới tử |
10 g |
Viễn chí |
8 g |
Hoàng kỳ |
12 g |
Ý dĩ |
16 g |
Hoài sơn |
12 g |
|
|
- Chủ trị: Hen gốc tại phế.
- Cách dùng: Các vị cho vào 800ml nước, sắc lấy 200ml nước thuốc, chia uống 2 lần trong ngày. Ngày uống 1 thang.
- MA HOÀNG MẠCH MÔN CÁT CÁNH THANG
Ma hoàng |
12 g |
Mạch môn |
12 g |
Cát cánh |
8 g |
Tô tử |
10 g |
Bán hạ chế |
12 g |
Xạ can |
8 g |
- Chủ trị :Hen thể hàn (lãnh háo)
- Cách dùng: các vị cho 600ml nước, sắc lấy nước 150ml, chia uống 2 lần trong ngày. Ngày dùng 1 thang.
- HUYỀN SÂM SINH ĐỊA TẠNG BÌ THANG
Huyền sâm |
12 g |
Sinh địa |
10 g |
Tang bì |
12 g |
Mạch môn |
12 g |
Ma hoàng |
12 g |
Cát cánh |
8 g |
Hoàng kỳ |
12 g |
Ý dĩ |
16 g |
- Chủ trị: Hen phế quản do nhiệt (nhiệt háo)
- Cách dùng: các vị cho vào 800ml nước, sắc lấy 200ml chia uống 2 lần trong ngày. Ngày dùng 1 thang.