BÀI THUỐC TRỊ BỆNH VIÊM ĐẠI TRÀNG, TRĨ, TẢ KIẾT LỴ - PHẦN 10
- BỘT KIẾT KỴ:
Ô mai nhục |
|
Ngũ bội tử (sao) |
|
Hòe hoa |
|
Chỉ xác (sao) |
|
Hoàng liên (sao) |
|
Địa du |
|
Kinh giới tuệ |
|
Bạch chỉ |
|
- Chủ trị: Kiết lỵ.
- Cách dùng: Các vị sao sấy giòn, tán bột mịn, mỗi lần uống 1 muỗng cà phê, uống với rượu trắng. Ngày 2 lần.
- CỎ SỮA RAU SAM PHƯỢNG VĨ THANG:
Cỏ sữa |
|
Phượng vĩ thảo |
|
Rau sam |
|
Bông mã đề |
|
Chè tươi |
|
Sinh khương |
3 lát. |
- Chủ trị: Kiết lỵ đau quặn đi ngoài ra phân lẫn máu và nhày mũi, ngày đi nhiều lần nước tiểu vàng, có sốt hoặc không sốt.
- Các dùng: Các vị cho vào 400ml nước, sắc lấy 100ml nước thuốc, chia uống 2 lần trong ngày.
- PHƯỢNG VĨ TRẮC BÁCH DIỆP THANG:
Phượng vĩ thảo |
|
Trắc bách diệp |
|
Bông mã đề |
|
Cỏ hàn the |
|
Hoa và lá tử vi |
|
Rễ mơ lông |
|
Huyết dụ |
|
|
|
- Chủ trị: Kiết lỵ cấp hay mạn tính.
- Các dùng: Các vị thái nhỏ sao vàng hạ thổ. Cho vào 600ml nước, sắc lấy 100ml nước chia uống 2 lần trong ngày.
- HÒE HOA KINH GIỚI TÁN:
- Thành phần:
+ Hòe hoa: 40g
+ Kinh giới: 40g - Chủ trị: Đại tiện ra máu lẫm với phân hoặc ra máu trước phân sau.
- Cách dùng: Các vị sao cháy tán bột mịn. Người lớn mỗi lần uống 10g với nước chín hoặc nước chè xanh càng tốt. Trẻ em tùy tuổi giảm bớt liều lượng. Ngày uống 1 – 2 lần.
- MÃ ĐỀ CỎ TRANH THANG :
Rễ cỏ tranh |
|
Bông mã đề |
|
Trắc bách diệp (sao đen) |
|
Cỏ mần trầu |
|
Lá huyết dụ |
|
|
|
- Chủ trị: Đại tiện máu.
- Các dùng: Các vị cho vào 600ml nước, sắc lấy 200ml nước thuốc chia uống 2 lần trong ngày. Ngày dùng 1 thang.
- GIẢI NHIỆT LỴ THANG:
Rau sam |
|
Rau má |
|
Trà ngon (trà búp) |
|
Cỏ sữa (to hay nhỏ lá) |
|
Rễ mua |
|
Vỏ măng cụt |
|
Cỏ mực |
|
Vỏ quýt |
|
Cam thảo |
|
Gừng tươi |
3 lát |
- Chủ trị: Kiết lỵ đi ngoài ra máu nhày mũi, đau quặn bụng, mot rặn.
- Cách dùng: Các vị cho vào 600ml nước sắc lấy 200ml nươncs chia uống 2 lần trong ngày. Ngày uống 1 thang.
- HỒNG BẠCH LỴ THANG:
Củ dền tía |
|
Khổ sâm |
|
Rau má |
|
Vỏ lựu (sao) |
|
Gương sen |
|
Vỏ măng cụt (nướng) |
|
Vỏ quýt (sao) |
|
Binh lang |
|
Cam thảo |
|
Củ rối (gôi hạc) sao đen |
|
- Chủ trị: Kiết lỵ do thấp nhiệt, đi ngoài phân lẫn nhiều máu mũi.
- Cách dùng: Các vị cho vào 600ml nước, sắc lấy 200ml nước thuốc, chia uống 2 lần trong ngày. Ngày uống 1 thang.
- TIÊU TÍCH TRỆ THANG:
Rau sam |
|
Rau má |
|
Cỏ sữa (lá to hoặc lá nhỏ) |
|
Cỏ hàn the |
|
Rau mơ |
|
Củ rối (sao đen) |
|
Vỏ lựu (sao đen) |
|
Binh lang |
|
Vỏ quýt |
|
Cam thảo chích |
|
- Chủ trị: Hồng bạch lỵ, đau quặn bụng và vội đi cầu ngay, mót rặn.
- Cách dùng: Các vị chao vào 600ml nước, sắc lấy 200ml nước thuốc chia uống 2 lần trong ngày. Ngày uống 1 thang.
- KHỔ KIẾT BẠCH HẬU THANG:
Khổ sâm |
|
Bạch thược |
|
Cát cánh |
|
Hậu phác |
|
Thăng ma |
|
|
|
- Chủ trị: hàn lỵ, nhiệt lỵ: đau bụng mót rặn đại tiện ra máu và nhày mũi.
- Cách dùng: Các vị thuốc cho vào 600ml nước sắc lấy 200ml nước chia uống 2 lần trong ngày. Ngày uống 1 thang.
- Chú ý:
+ Nếu có sốt cao, khát nước, tâm phiền gia thêm Hoàng liên 12g.
+ Nếu ngực bụng đầy chướng, đau bụng mót rặn gia thêm Mộc hương 6 – 12g.
- CHỈ LỴ THANG:
- Thành phần:
+ Xuyên tâm liên: 16g
+ Rau giấp cá: 16g
+ Hoàng bá: 8g - Chủ trị: Kiết lỵ
- Cách dùng: Các vị cho vào 400ml nước sắc lấy 100ml nước thuốc chia uống 2 lần trong ngày. Ngày uống 1 thang.
- HOÀNG ĐẰNG HOÀN:
Hoàng đằng |
|
Lá mơ (khô) |
|
Vỏ quả lựu (khô) |
|
Cỏ sữa lá nhỏ (khô) |
|
Cam thảo dây (khô) |
|
|
|
- Chủ trị: Kiết lỵ các thể.
- Cách dùng: Hoàng đằng nấu cao lỏng. Các vị khác sấy khô tán bột mịn, trộn đều dùng cao lỏng hoàng đằng luyện với bột làm hoàn bằng 0,30g. Ngày uống 3 lần mỗi lần uống 4 – 6 viên. Uống với nước chín.
- KIẾT LỴ THANG:
Rau mơ tam thể |
|
Cỏ sữa (lá to hay nhỏ) |
|
Rau sam |
|
Binh lang |
|
Vỏ măng cụt |
|
Thổ phục linh |
|
Bạch thược 5g |
|
|
|
- Chủ trị: Kiết lỵ
- Cách dùng: Các vị cho vào 600ml nước, sắc lấy 150ml nước thuốc chia uống 2 lần trong ngày. Ngày uống 1 thang.
Nguồn: Đông Y Thiện Tri Thức tổng hợp.